ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
15.890.000đ
15.890.000 ₫
CÔNG TY TNHH MYGEAR
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
HỖ TRỢ BÁN HÀNG
| Bán lẻ: | 0787.955.888 |
| Phân phối - Dự án : | 0995.521.999 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Nếu bạn là một game thủ chuyên nghiệp hoặc người dùng đòi hỏi tốc độ mạng cực cao và độ ổn định tuyệt đối, thì ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router) chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Đây là router WiFi 6 đầu bảng của ASUS, thuộc dòng ROG (Republic of Gamers) danh tiếng, mang đến tốc độ 11000Mbps, cùng các công nghệ Game Boost và WTFast, kết nối Tri-Band, cổng mạng 2.5G và AiMesh độc quyền cho khả năng mở rộng vùng phủ sóng siêu linh hoạt.
Với thiết kế hầm hố đặc trưng ROG, router gaming WiFi6 ASUS ROG Rapture GT-AX11000 không chỉ đẹp về hình thức mà còn mạnh mẽ về hiệu năng, đảm bảo ping thấp, truyền dữ liệu nhanh và khả năng xử lý hàng chục thiết bị cùng lúc mà không giảm tốc độ.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
Router WiFi6 11000Mbps Tri-Band mang đến hiệu năng mạng cực cao, nhờ vào công nghệ WiFi 6 (802.11ax) tiên tiến. Tổng tốc độ lên đến 11000Mbps (1148Mbps trên 2.4GHz + 4804Mbps x 2 trên 5GHz), giúp người dùng stream video 8K, chơi game online, tải file nặng hoặc làm việc từ xa mà không gián đoạn. Công nghệ OFDMA và MU-MIMO cho phép router phục vụ đồng thời hàng chục thiết bị mà vẫn duy trì tốc độ ổn định, lý tưởng cho gia đình thông minh, studio hoặc không gian gaming chuyên nghiệp.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
Không giống các router Dual-Band thông thường, Router gaming WiFi6 ASUS ROG Rapture GT-AX11000 sở hữu 3 băng tần độc lập, trong đó có một băng tần 5GHz chuyên biệt cho gaming. Điều này giúp router phân chia lưu lượng thông minh, tránh nghẽn mạng và duy trì ping cực thấp trong các trận đấu eSports hoặc game online nặng như Apex Legends, Valorant hay PUBG.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
Là sản phẩm trong dòng router gaming ASUS ROG, GT-AX11000 tích hợp Game Boost (Adaptive QoS) giúp tự động nhận diện và ưu tiên dữ liệu game để giảm độ trễ và tăng tốc phản hồi. Công nghệ WTFast Game Accelerator độc quyền tối ưu đường truyền giữa máy của bạn và máy chủ game, giảm ping và packet loss đáng kể, đặc biệt khi chơi các tựa game online như Valorant, CS2, PUBG hay Apex Legends. Ngoài ra, router còn hỗ trợ Game Radar (phân tích máy chủ game nhanh nhất), Game Profile (cấu hình riêng cho từng game) và VPN Fusion cho phép dùng VPN mà không ảnh hưởng đến hiệu năng chơi game.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router) được trang bị cổng LAN/WAN 2.5G giúp tận dụng tối đa đường truyền Internet tốc độ cao. Bên trong là bộ xử lý 4 nhân 1.8GHz, RAM 1GB và bộ nhớ flash 256MB, mang lại khả năng xử lý cực nhanh cho mọi tác vụ nặng từ chơi game trực tuyến, stream đến bảo mật mạng. Router còn có 8 ăng-ten hiệu suất cao, tăng cường vùng phủ sóng WiFi và đảm bảo tín hiệu mạnh ở mọi góc trong nhà.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
ROG GT-AX11000 AiMesh hỗ trợ mạng mesh thông minh, cho phép người dùng kết nối nhiều router ASUS khác nhau để mở rộng vùng phủ sóng WiFi mà không cần chuyển mạng khi di chuyển. Điều này rất hữu ích trong nhà nhiều tầng, văn phòng lớn hoặc không gian gaming studio, đảm bảo tín hiệu mạnh mẽ, xuyên tường và không bị gián đoạn.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
ASUS trang bị cho router WiFi 6 ASUS ROG Rapture GT-AX11000 hệ thống bảo mật AiProtection Pro (Powered by Trend Micro), router tự động chặn các mối đe dọa Internet, bảo vệ toàn bộ thiết bị trong mạng khỏi virus, tấn công DDoS và truy cập trái phép. Kết hợp cùng chuẩn mã hóa WPA3, router mang đến mức độ an toàn cao nhất cho người dùng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
Đậm chất ROG, router gaming ASUS ROG Rapture GT-AX11000 sở hữu thiết kế góc cạnh mạnh mẽ, cùng 8 ăng-ten xếp hình đối xứng tạo cảm giác hệt như một cỗ máy chiến đấu. Đèn RGB Aura Sync có thể tùy chỉnh màu sắc và hiệu ứng, đồng bộ cùng hệ sinh thái ASUS ROG, giúp không gian gaming setup thêm phần đẳng cấp.

ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
Trong môi trường thực tế, router WiFi 6 ASUS ROG Rapture GT-AX11000 thể hiện sức mạnh vượt trội khi hoạt động ổn định ở tốc độ cực cao, ngay cả trong mạng có nhiều thiết bị cùng truy cập. Độ trễ cực thấp, kết nối ổn định và tốc độ truyền dữ liệu nhanh khiến router trở thành vũ khí tối thượng cho game thủ chuyên nghiệp và streamer. Với băng thông 11000Mbps, cổng 2.5G và Game Boost, router đảm bảo mọi pha combat luôn mượt mà, không drop ping dù bạn đang chơi game, stream hay download đồng thời.
ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router) là lựa chọn router WiFi 6 ASUS ROG cao cấp nhất, kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng cực mạnh, độ trễ siêu thấp và thiết kế đậm chất gaming. Với tốc độ 11000Mbps Tri-Band, Game Boost, cổng 2.5G và AiMesh, đây là router gaming WiFi6 ASUS mang đến trải nghiệm mạng không giới hạn dành riêng cho những game thủ muốn dẫn đầu mọi trận đấu.
Hãy mua ngay router WiFi 6 ASUS ROG Rapture GT-AX11000 chính hãng tại MYGEAR để tận hưởng trải nghiệm mạng siêu tốc, ping thấp và sức mạnh chuẩn ROG dành cho game thủ đẳng cấp thật sự.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Thương hiệu | Asus |
| Model | ROG Rapture GT-AX11000 |
| Chuẩn mạng |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
Tương thích ngược với Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac
|
| Công nghệ AX | Có |
| Tốc độ dữ liệu |
2,4GHz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40MHz, lên tới 1148Mbps
5G-1Hz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40/80/160MHz, lên tới 4804Mbps
5G-2Hz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40/80/160MHz, lên tới 4804Mbps
|
| Antenna |
Anten ngoài x 8 |
| Phát/thu |
2,4 GHz 4 x 4
5 GHz-1 4 x 4
5 GHz-2 4 x 4
|
| Memory | 256MB NAND flash and 1GB DDR3 SDRAM |
| Bộ vi xử lí | Bộ xử lý quad-core 1,8 GHz |
| Công nghệ wifi | "OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access - Truy cập nhiều phân chia tần số trực giao) Tạo chùm tia: đa năng và theo tiêu chuẩn Tốc độ truyền tải dữ liệu cao 1024-QAM Băng thông 20/40/80/160 MHz" |
| Tần số hoạt động | Wi-Fi Ba Băng tần |
| Các cổng | RJ45 cho Gigabits BaseT cho WAN x 1, RJ45 cho Gigabits BaseT cho LAN x 4, Multi-Gig Ethernet port 2.5G/1G x1 USB 3.1 Gen 1 x 2 |
| Đèn led chỉ báo | Nguồn x 1, Wi-Fi x 2, WAN x 1, LAN x 1, USB x 2, WPS x 1, 2.5G Port x 1 |
| Nguồn điện |
Đầu vào : 110V~240V(50~60Hz) Đầu ra : 19 V với dòng điện tối đa 3.42 A |
| Không gian game |
Game Boost/acceleration
Game Radar
WTFast
ROG_First
OpenNAT (Game Profile)
Có
|
| Chức năng kiểm soát phụ huynh |
Kiểm soát Trẻ nhỏ
Tùy chỉnh việc lập lịch Kiểm soát của phụ huynh
Maximum Parental Control profile : 16
Maximum Parental Control content filter rule : 16
|
| Chức năng kiểm soát lưu lượng |
Adaptive QoS
Bandwidth Monitor
Giới hạn băng thông
Tinh chỉnh giới hạn băng thông tối đa :32
QoS truyền thống
Quy tắc cho QoS tối đa :32
Giám sát lưu lượng
Giám sát lưu lượng thời gian thực
Giám sát lưu lượng có dây
Giám sát lưu lượng không dây
Traffic Analyzer
Phân tích lưu lượng theo thời gian :Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
Website history
|
| Không dây |
IPv6
MU-MIMO
Mã hóa Wi-Fi :Hệ thống mở, WPA/WPA2-Personal, WPA/WPA2-Enterprise
UTF-8 SSID
Mạng Khách
Quy tắc mạng khách tối đa :2.4GHz x3, 5GHz-1 x3, 5GHz2 x3
Guest Network Connection time limit
Mã Hóa Mạng Khách :Hệ thống mở, WPA/WPA2-Personal
WPS
Wi-Fi MAC address filter
Tối đa bộ lọc MAC :64
Lịch trình không dây
Có
Công bằng về thời gian hoạt động
RADIUS Client
Universal beamforming
|
| Wan |
Explicit beamforming
Các kiểu kết nối mạng Internet :PPPoE, PPTP, L2TP, IP tự động, IP tĩnh
WAN Kép
Tổng hợp mạng WAN
3G/4G LTE dongle
Android tethering
Cổng chuyển tiếp
Quy tắc chuyển tiếp cổng tối đa :64
Kích hoạt cổng
Tối đa các quy tắc kích hoạt :32
DMZ
DDNS
NAT Passthrough : PPTP, L2TP, IPSec, RTSP, H.323, SIP Passthrough,PPPoE relay
Let's Encrypt
|
| Lan |
Server DHCP
IGMP snooping
IPTV
LAN Link Aggregation
Gán địa chỉ IP thủ công
Quy tắc cài đặt địa chỉ IP tối đa theo cách thủ công :64
|
| VPN |
VPN Client L2TP
VPN Client OVPN
VPN Client PPTP
VPN Server IPSec
VPN Server OVPN
VPN Server PPTP
VPN Fusion
|
TIN TỨC MỚI NHẤT
| Thương hiệu | Asus |
| Model | ROG Rapture GT-AX11000 |
| Chuẩn mạng |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
Tương thích ngược với Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac
|
| Công nghệ AX | Có |
| Tốc độ dữ liệu |
2,4GHz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40MHz, lên tới 1148Mbps
5G-1Hz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40/80/160MHz, lên tới 4804Mbps
5G-2Hz AX: 4x4 (Tx/Rx) 1024 QAM 20/40/80/160MHz, lên tới 4804Mbps
|
| Antenna |
Anten ngoài x 8 |
| Phát/thu |
2,4 GHz 4 x 4
5 GHz-1 4 x 4
5 GHz-2 4 x 4
|
| Memory | 256MB NAND flash and 1GB DDR3 SDRAM |
| Bộ vi xử lí | Bộ xử lý quad-core 1,8 GHz |
| Công nghệ wifi | "OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access - Truy cập nhiều phân chia tần số trực giao) Tạo chùm tia: đa năng và theo tiêu chuẩn Tốc độ truyền tải dữ liệu cao 1024-QAM Băng thông 20/40/80/160 MHz" |
| Tần số hoạt động | Wi-Fi Ba Băng tần |
| Các cổng | RJ45 cho Gigabits BaseT cho WAN x 1, RJ45 cho Gigabits BaseT cho LAN x 4, Multi-Gig Ethernet port 2.5G/1G x1 USB 3.1 Gen 1 x 2 |
| Đèn led chỉ báo | Nguồn x 1, Wi-Fi x 2, WAN x 1, LAN x 1, USB x 2, WPS x 1, 2.5G Port x 1 |
| Nguồn điện |
Đầu vào : 110V~240V(50~60Hz) Đầu ra : 19 V với dòng điện tối đa 3.42 A |
| Không gian game |
Game Boost/acceleration
Game Radar
WTFast
ROG_First
OpenNAT (Game Profile)
Có
|
| Chức năng kiểm soát phụ huynh |
Kiểm soát Trẻ nhỏ
Tùy chỉnh việc lập lịch Kiểm soát của phụ huynh
Maximum Parental Control profile : 16
Maximum Parental Control content filter rule : 16
|
| Chức năng kiểm soát lưu lượng |
Adaptive QoS
Bandwidth Monitor
Giới hạn băng thông
Tinh chỉnh giới hạn băng thông tối đa :32
QoS truyền thống
Quy tắc cho QoS tối đa :32
Giám sát lưu lượng
Giám sát lưu lượng thời gian thực
Giám sát lưu lượng có dây
Giám sát lưu lượng không dây
Traffic Analyzer
Phân tích lưu lượng theo thời gian :Hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
Website history
|
| Không dây |
IPv6
MU-MIMO
Mã hóa Wi-Fi :Hệ thống mở, WPA/WPA2-Personal, WPA/WPA2-Enterprise
UTF-8 SSID
Mạng Khách
Quy tắc mạng khách tối đa :2.4GHz x3, 5GHz-1 x3, 5GHz2 x3
Guest Network Connection time limit
Mã Hóa Mạng Khách :Hệ thống mở, WPA/WPA2-Personal
WPS
Wi-Fi MAC address filter
Tối đa bộ lọc MAC :64
Lịch trình không dây
Có
Công bằng về thời gian hoạt động
RADIUS Client
Universal beamforming
|
| Wan |
Explicit beamforming
Các kiểu kết nối mạng Internet :PPPoE, PPTP, L2TP, IP tự động, IP tĩnh
WAN Kép
Tổng hợp mạng WAN
3G/4G LTE dongle
Android tethering
Cổng chuyển tiếp
Quy tắc chuyển tiếp cổng tối đa :64
Kích hoạt cổng
Tối đa các quy tắc kích hoạt :32
DMZ
DDNS
NAT Passthrough : PPTP, L2TP, IPSec, RTSP, H.323, SIP Passthrough,PPPoE relay
Let's Encrypt
|
| Lan |
Server DHCP
IGMP snooping
IPTV
LAN Link Aggregation
Gán địa chỉ IP thủ công
Quy tắc cài đặt địa chỉ IP tối đa theo cách thủ công :64
|
| VPN |
VPN Client L2TP
VPN Client OVPN
VPN Client PPTP
VPN Server IPSec
VPN Server OVPN
VPN Server PPTP
VPN Fusion
|
Open: Từ 8H30-17H30(CN 10H-17H)
440/4 Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Cập nhật sau
Cập nhật sau
Cập nhật sau
Cập nhật sau
Hỗ trợ: Từ 8H30-17H30 (T2-T7)
Shopee, TikTok Shop
Đặt hàng online 24/7
Giao hàng toàn quốc
Hotline: 0827.534.679
Tư vấn online
Hỗ trợ: Từ 8H30-17H30 (T2-T7)
Bán sỉ & đại lý
Hợp tác doanh nghiệp
Phân phối toàn quốc
Liên hệ: 0995.521.999
Chương trình đối tác
Sản phẩm đã xem gần nhất
ASUS ROG Rapture GT-AX11000 (Gaming Router)
15.890.000đ
Hoặc nhập tên để tìm